BẢNG THÔNG SỐ SIZE GIÀNH CHO ÁO THUN CHÂU Á
(Áp dụng bảng Size mới từ ngày 06/06/2014)
- Size áo người lớn:
THÔNG SỐ
CƠ THỂ
|
S
|
M
|
L
|
XL
|
XXL
|
XXXL
|
NAM
|
1m50–m60
42 -49 kg
|
1m61–m67
50 – 55 kg
|
1m68 -m71
56 - 65 kg
|
1m72 -m75
66 - 71 kg
|
1m76 -m80
72 - 79 kg
|
1m80 -1m86
80 - 120 kg
|
Ngang ngực (cm)
|
48
|
50
|
52
|
54
|
56
|
58
|
Dài áo (cm)
|
68
|
70
|
72
|
74
|
76
|
78
|
THÔNG SỐ
CƠ THỂ
|
S
|
M
|
L
|
XL
|
XXL
|
XXXL
|
NỮ
|
1m48–m50
32 - 35 kg
|
1m51–m60
36 – 40 kg
|
1m61 -m65
41 - 46 kg
|
1m66 -m70
47 - 52 kg
|
1m71 -m75
53 - 58 kg
|
1m76 -1m80
59 - 66 kg
|
Ngang ngực (cm)
|
40
|
42
|
44
|
46
|
48
|
50
|
Dài áo (cm)
|
58
|
60
|
62
|
64
|
66
|
68
|
- Size áo
trẻ em:
Kích thước\Size
|
Số 1
1 - 3 tuổi |
Số 2
3 - 5 tuổi |
Số 3
5 - 6 tuổi |
Số 4
Lớp 1
6 - 7 tuổi |
Số 5
Lớp 2
7 - 8 tuổi |
Số 6
Lớp 3
8 - 9 tuổi |
Số 7
Lớp 4
9 - 10 tuổi |
Dài áo (cm)
|
42
|
44
|
46
|
48
|
50
|
52
|
54
|
Ngang ngực
(cm)
|
31
|
33
|
35
|
36
|
39
|
41
|
43
|
Ghi
chú: Ngoài ra nếu quý khách có nhu cầu về size áo thun ngoại
cỡ hoặc size áo thun Châu Âu vui lòng liên hệ với www.mayao.com.vn.
MẪU VẢI MAY ÁO THUN
CHẤT LIỆU CÁ SẤU:
Không có nhận xét nào:
Write nhận xét